

Máy chế bản trực tiếp Quansheng Q1600
Chi tiết sản phẩm
Máy chế bản trực tiếp Kodak Quansheng Q1600
Máy chế bản trực tiếp Kodak Quansheng Q1600 mang đến chất lượng và độ tin cậy vượt trội cho việc chế bản khổ lớn, đồng thời giá cả hợp lý giúp bạn nhanh chóng thu hồi vốn đầu tư. Máy chế bản trực tiếp Quansheng Q1600 được trang bị chức năng nạp và tháo bản in bán tự động, cùng với tốc độ cấp W mới, cho khả năng xử lý lên đến 31,2 bản in mỗi giờ, giúp bạn thực hiện công việc in ấn một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Độ phân giải
Tiêu chuẩn: 2400/1200 dpi
Tùy chọn: 5080/4800, 2540/1270 dpi
Tốc độ mới, nhanh hơn
Đối với bản in có kích thước 1.030 x 800 mm: lên đến 31,2 bản in mỗi giờ
Đối với bản in có kích thước 1.650 x 1.325 mm: lên đến 24,3 bản in mỗi giờ
Kiểm soát mọi lúc, mọi nơi
Với ứng dụng điều khiển CTP di động của Kodak, bạn có thể sử dụng thiết bị CTP mọi lúc, mọi nơi chỉ với một chiếc điện thoại. Nhờ các cảnh báo và thông báo kịp thời của chúng tôi, bạn sẽ nhanh chóng giám sát thiết bị từ bất kỳ đâu, quản lý hàng đợi và vận hành nhiều thiết bị CTP cùng lúc.
Ứng dụng điều khiển CTP di động của Kodak hiện đã có sẵn cho các model mới của máy chế bản trực tiếp Kodak Ultrastar, Datacolor và Allcolor, và sẽ sớm hỗ trợ cả các model cũ.
Sổ tay ứng dụng điều khiển CTP di động
Hiệu suất cao. Tác động thấp.
Phiên bản in không rửa Kodak Tengri sẽ giúp tiết kiệm chi phí và không gian, đồng thời loại bỏ hóa chất, giảm chi phí máy rửa bản và lượng chất thải, cũng như cắt giảm lượng nước sử dụng.
Thông số kỹ thuật chung |
|
Công nghệ |
Máy chế bản in nhiệt 830 nm với công nghệ tạo ảnh điểm sáng hình vuông của Kodak, kiểu trống ngoài |
Hệ thống lên bản/dỡ bản |
Lắp đặt bản liên tục (tiêu chuẩn): Bán tự động; trong khi một bản in đang được phơi, bản in khác được đặt ở trạng thái dự phòng để tự động lắp đặt ngay khi trống mực tháo bản. Đơn vị cấp bản in (SCU) (tùy chọn): Hoàn toàn tự động; có thể chứa tối đa 100 bản in cùng kích thước, độ dày và có giấy lót. Tiêu chuẩn: Nạp bản từ bên phải; tùy chọn nạp bản từ bên trái. Đơn vị cấp nhiều bản in (MCU) (tùy chọn): Hoàn toàn tự động; mỗi hộp chứa tối đa 100 bản in cùng kích thước, độ dày và có giấy lót, với tổng cộng tối đa 5 hộp chứa được 500 bản. Hệ thống có thể tự động chọn hộp bản in phù hợp theo yêu cầu của công việc. Có thể nạp lại bản in vào hộp rỗng ngay cả khi máy phơi bản đang hoạt động. Tiêu chuẩn: Nạp bản từ bên phải; tùy chọn nạp bản từ bên trái. Máy xếp bản đơn trên khay (SPL) (tùy chọn): Hỗ trợ một khay chứa; có thể chứa tối đa 1.500 bản in cùng kích thước, độ dày và có giấy lót. Máy xếp bản nhiều trên khay (MPL) (tùy chọn): Hỗ trợ một hoặc hai khay, mỗi khay chứa tối đa 1.500 bản in có giấy lót. Tùy chọn một hoặc hai hộp chứa bản in, mỗi hộp chứa được tối đa 100 bản. Tổng dung lượng lên đến 3.200 bản in, với tối đa 4 kích thước bản in khác nhau. |
Thông số kỹ thuật | |
Thông lượng ở 2400 dpi 1, 2 , dành cho khổ bản in 1.030 x 800 mm, chế độ dọc |
-Tốc độ cấp F = 11 bản in mỗi giờ -Tốc độ cấp X = 19 bản in mỗi giờ -Tốc độ cấp W = 31,2 bản in mỗi giờ |
Thông lượng ở 2400 dpi 1, 2 , dành cho kích thước bản in 1.650 x 1.325 mm |
-Tốc độ cấp F = 7,9 bản in mỗi giờ -Tốc độ cấp X = 14,8 bản in mỗi giờ -Tốc độ cấp W = 24,3 bản in mỗi giờ |
Tính lặp lại 3 |
Khoảng cách giữa hai lần phơi sáng liên tiếp trên cùng một bản in trên trống mực là ± 8 micromet |
Độ chính xác 3 |
Độ chính xác về kích thước và hình dạng của hình ảnh là ± 30 micromet |
Căn chỉnh chính xác 3 |
Tại các điểm căn chỉnh, khoảng cách giữa hình ảnh và mép bản in là ± 25 micromet. |
Kết nối quy trình làm việc |
Tiêu chuẩn Kodak Print Console đi kèm phần mềm downloader TIFF; kết nối với quy trình làm việc Kodak Prinergy và hầu hết các hệ thống quy trình làm việc bên thứ ba. Tùy chọn kết nối JDF/JMF giúp phần mềm Print Console cung cấp trạng thái công việc và thiết bị. Ứng dụng điều khiển CTP di động Kodak tùy chọn cho phép bạn giám sát thiết bị CTP thông qua thiết bị di động. |
Thông số hình ảnh |
|
Độ phân giải |
Tiêu chuẩn: 2400/1200 dpi Tùy chọn: 2540/1270 dpi Tùy chọn độ phân giải cao: 4800 hoặc 5080 dpi |
Lưới gia công |
450 lpi lưới đường thẳng tối đa Tùy chọn: Lưới lọc Kodak Vision Plus 25 hoặc 20 micron |
Kích thước bản in tối đa: Chu vi trống mực × Chiều dài trống mực 4 |
1.325 x 1.650 mm |
Kích thước bản in nhỏ nhất: Chu vi trống mực × Chiều dài trống mực 4 |
394 x 394 mm |
Khu vực hình ảnh lớn nhất: Chu vi trống mực × Chiều dài trống mực |
1.314,9 x 1.650 mm |
Thông số thực thể |
|
Kích thước (cao x rộng x sâu) |
120 x 254 x 181 cm |
Trọng lượng |
990 kg |
Tốc độ hình ảnh và thông lượng phụ thuộc vào độ nhạy của môi trường. Tất cả các giá trị đều được tính cho độ nhạy của môi trường là 130 mJ/cm². 2 Sử dụng giải pháp Workflow của Kodak để thử nghiệm. Để biết thêm thông tin về các điều kiện thử nghiệm, vui lòng tham khảo đại diện của Kodak. 3 Các thông số kỹ thuật liên quan đến hiệu suất ở kích thước bản in tối đa và trong mọi dải nhiệt độ. 4 Độ dày bản in tiêu chuẩn nằm trong khoảng từ 0,2 đến 0,4 mm. Máy chế bản trực tiếp này là sản phẩm laser loại 1, hoàn toàn tuân thủ EN60825-1 và Quy định Liên bang Hoa Kỳ 21 CFR 1040.10 - CDRH. |
柯达制版机
CTP制版机
制版机
CTP设备
Số điện thoại: 180 8888 0185
Điện thoại: +86 755 8280 8180
Địa chỉ công ty: Tầng 3, Phòng 305A, Tòa nhà B1, Phố Hoa, Số 3, Quận Futian, TP. Shenzhen, Tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc




Hotline dịch vụ:
180 8888 0185
Add:
Tòa nhà B1, số 605, Phố Hoa Thị, Tòa tháp Phúc Niên, Quận Phúc Điền, Thành phố Thâm Quyến, Tỉnh Quảng Đông
Tel:
Fax:
Email:





Bản quyền © Công ty TNHH Kỹ thuật Kaiyin Thâm QuyếnICP Quảng Đông số 16126578SEO