

Máy quang phổ đo độ hấp thụ dạng để bàn Ci7800 (máy đo chênh lệch màu)
Chi tiết sản phẩm
Điều khiển quy trình, hiện thực hóa màu sắc
Dù là về cảm hứng thiết kế, phối màu, sản xuất hay kiểm soát chất lượng, máy đo quang phổ để bàn Ci7800 và thiết bị đo chênh lệch màu sắc đều là những công cụ công nghệ tiên tiến trên thị trường, giúp đảm bảo tính đồng nhất về màu sắc ngay cả đối với những sản phẩm rất phức tạp. Khi được sử dụng kết hợp với phần mềm NetProfiler, Color iMatch hoặc Color iQC, máy đo quang phổ để bàn Ci7800 mang đến giải pháp toàn diện cho việc đo lường và quản lý màu sắc, vừa ổn định lại vừa đạt được sự nhất quán thực sự. Ngoài ra, khi kết hợp cùng tham chiếu màu kỹ thuật số Pantone từ Pantone Digital Industrial Libraries và phần mềm kiểm soát chất lượng Color iQC của X-Rite, người vận hành có thể tự tin bắt đầu sản xuất mà không cần đến các chuẩn vật lý.
Ý tưởng thiết kế của máy đo quang phổ để bàn và máy đo độ lệch màu Ci7800 nhấn mạnh tính tuân thủ tiêu chuẩn, bao gồm các quy chuẩn ASTM E3098 và CIE. Các cảm biến nhiệt độ và độ ẩm bên trong sản phẩm sẽ ghi lại điều kiện thực tế mỗi khi có mẫu được đo, từ đó giúp theo dõi và truy xuất nguồn gốc hoàn chỉnh. Bộ cân bằng UV tùy chọn phù hợp để kiểm soát chất huỳnh quang và chất làm trắng huỳnh quang trong giấy, dệt may, nhựa cũng như các loại phẩm màu và sơn. Ngoài ra, bạn cũng có thể tin tưởng vào khả năng thực hiện các phép đo lặp lại chính xác của máy đo quang phổ để bàn và máy đo độ lệch màu Ci7800 đến từ X-Rite, với giá trị delta E chỉ 0,01. Sai số giữa các thiết bị trong cùng một dòng sản phẩm cũng chỉ ở mức 0,15 SCI, đảm bảo sự nhất quán trong quá trình đo trên toàn bộ chuỗi cung ứng.
Ưu điểm:
Có thể tích hợp một cách thuận lợi vào môi trường vận hành và dữ liệu, bao gồm cả khả năng tương thích với các định dạng dữ liệu lịch sử.
Các thiết lập tự động hóa được điều khiển bởi phần mềm cung cấp cấu hình nhất quán cho tất cả các địa điểm. Màn hình LED dễ đọc đảm bảo sự thuận tiện cho nhân viên khi sử dụng.
Bao gồm ba khẩu độ truyền, năm khẩu độ phản xạ và ba bộ lọc UV tự động tùy chọn. Khi thay đổi khẩu độ, ống kính đo lường sẽ tự động thu phóng.
Nhãn số đầy đủ cùng cảm biến độ ẩm và nhiệt độ bên trong đảm bảo theo dõi chính xác và truy xuất nguồn gốc cho mọi phép đo, đồng thời sở hữu sự chênh lệch giữa các thiết bị chất lượng cao.
Đáp ứng các tiêu chuẩn ngành, bao gồm CIE No. 15, ASTM D1003, ASTM E1164, DIN 5033 Teil 7, JIS Z 8722, ISO7724/1/2/3.
Có thể giúp nhân viên kiểm soát chất lượng trong việc đo màu các sản phẩm hóa dầu, bao gồm đo các thông số màu thông dụng như giá trị L*a*b*, độ vàng, độ trắng, đồng thời hỗ trợ đo các chỉ số độ màu đặc biệt của chất lỏng, chẳng hạn như: APHA (Platinum-Cobalt, tham khảo tiêu chuẩn ASTM D1209), Gardner (Iron-Cobalt, tham khảo tiêu chuẩn ASTM D6166), độ màu Saybolt (tham khảo tiêu chuẩn ASTM D156) và độ màu ASTM (tham khảo tiêu chuẩn ASTM D1500) v.v.
Thông qua việc thiết lập tự động, loại bỏ sự phỏng đoán và khả năng xảy ra sai sót khi cấu hình thiết bị. Máy đo quang phổ để bàn Ci7800 có thể thực hiện các phép đo SPIN/SPEX nhanh chóng và đồng bộ nhằm xác định mức độ bóng của mẫu. Ngoài ra, sản phẩm còn được trang bị nhãn kỹ thuật số, bao gồm thông tin về tình trạng thiết bị, hình ảnh mẫu, cùng với các thông số đo lường cụ thể cho từng mẫu. Thiết kế đa khẩu độ của sản phẩm giúp nó có thể đo được những mẫu phức tạp, đồng thời hỗ trợ cả phương pháp đo phản xạ lẫn đo truyền qua.
Tính lặp lại ngắn hạn – Màu trắng |
.01 ΔE*ab RMS trên gạch men trắng |
Kiểm tra cấu trúc |
d/8° |
Sai số giữa các bàn dụng cụ |
0,08 ΔE*ab trung bình |
Kích thước điểm sáng |
25mm, 17mm, 10mm, 6mm, 3,5mm* |
Tuổi thọ đèn chiếu sáng |
≥1.000.000 lần đo |
Nguồn sáng |
Xenon xung, đã hiệu chỉnh D65 |
Đo thời gian chu kỳ |
Khoảng 2,5 giây |
Đo kích thước khẩu độ |
20mm, 12mm, 5mm, 2,7mm |
Đo thời gian |
Khoảng 2,5 giây |
Phạm vi đo độ sáng |
Từ 0 đến 200% |
Độ phân giải đo độ sáng |
0,001% |
Máy phân tích quang phổ |
Mảng CCD 2D Lưới quang học toàn ảnh |
Khoảng cách phổ |
10 nm (mặc định); 5 nm; 20 nm |
Phạm vi quang phổ |
360nm-780nm |
Báo cáo quang phổ |
10 nm (mặc định); 5 nm; 20 nm |
Đường kính khẩu độ phản xạ |
4 tiêu chuẩn / 1 tùy chọn |
Đường kính khẩu độ truyền qua |
4 |
Độ ẩm |
5% đến 85%, không ngưng tụ |
Phạm vi nhiệt độ làm việc |
5°C đến 40°C |
Phạm vi nhiệt độ bảo quản |
-20°C đến 50°C |
Kích thước (dài, rộng, cao) |
56cm, 22cm, 31cm |
Trọng lượng |
20.5kg |
Kích thước đóng gói (dài, rộng, cao) |
71cm, 38cm, 53cm |
Trọng lượng vận chuyển |
25kg |
Giao diện truyền thông |
USB 2.0 |
Gói phát triển phần mềm |
XDS4 |
Bảng trạng thái |
Có |
Điện áp |
100 đến 240 VAC / 50 đến 60Hz |
Hiệu chuẩn |
Bảng trắng, ống đen, UV |
Hỗ trợ NetProfiler tích hợp |
Có |
Cảm biến nhiệt độ và độ ẩm bên trong |
Có |
Bộ hẹn giờ đèn điện |
Có |
Định vị mục tiêu truyền qua laser |
Có |
NetProfiler hỗ trợ |
Tích hợp sẵn |
Xem trước mẫu |
Mẫu màu và video |
Đèn chỉ báo dịch vụ |
Bảng trạng thái |
Hỗ trợ chuyển đổi dữ liệu |
Tích hợp sẵn |
Thời gian bảo hành |
12 tháng |
Bao gồm những gì? |
Thiết bị đi kèm bảng chuẩn hiệu chỉnh màu trắng, ống đen, bảng chuẩn màu xanh lá, bảng hiệu chuẩn UV, bảng khẩu độ, sách hướng dẫn sử dụng (CD), bộ chuyển đổi nguồn AC, cáp USB |
分光光度仪
色彩测量
印刷闭环
Số điện thoại: 180 8888 0185
Điện thoại: +86 755 8280 8180
Địa chỉ công ty: Tầng 3, Phòng 305A, Tòa nhà B1, Phố Hoa, Số 3, Quận Futian, TP. Shenzhen, Tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc




Hotline dịch vụ:
180 8888 0185
Add:
Tòa nhà B1, số 605, Phố Hoa Thị, Tòa tháp Phúc Niên, Quận Phúc Điền, Thành phố Thâm Quyến, Tỉnh Quảng Đông
Tel:
Fax:
Email:





Bản quyền © Công ty TNHH Kỹ thuật Kaiyin Thâm QuyếnICP Quảng Đông số 16126578SEO